Ý nghĩa của từ thương mại là gì:
thương mại nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ thương mại. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thương mại mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

thương mại


Thương mại là hoạt động trao đổi của cải, hàng hóa, dịch vụ, kiến thức, tiền tệ v.v giữa hai hay nhiều đối tác, và có thể nhận lại một giá trị nào đó (bằng tiền thông qua giá cả) hay bằng hàng hóa, dị [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thương mại


. Thương nghiệp. | : ''Hiệp ước '''thương mại'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thương mại


d. (kết hợp hạn chế). Thương nghiệp. Hiệp ước thương mại.
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thương mại


d. (kết hợp hạn chế). Thương nghiệp. Hiệp ước thương mại.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

3 Thumbs up   2 Thumbs down

thương mại


ngành kinh tế thực hiện việc lưu thông hàng hoá bằng mua bán. Đồng nghĩa: thương nghiệp
Nguồn: tratu.soha.vn

6

2 Thumbs up   3 Thumbs down

thương mại


là tổng hợp các hiện tượng, các hoạt động và các quan hệ kinh tế; gắn và phát sinh cùng với trao đổi hàng hoá và cung ứng dịch vụ; nhằm mục tiêu lợi nhuận.
Nguồn: Bài giảng Kinh tế thương mại đại cương, trường Đại học Thương mại.
PVT - 00:00:00 UTC 15 tháng 9, 2013





<< thương gia thường ngày >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa